1. Thông tin của thửa đất cần định giá

Thửa đất cần định giá X là thửa đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài nằm trên địa bàn thị trấn của một huyện thuộc tỉnh A, giáp mặt đường Nguyễn Văn A, có diện tích 100 mét vuông (m2), mặt tiền 5 mét (m), chiều sâu 20 m, hình thể vuông vắn; có chỉ tiêu quy hoạch xây dựng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt với mật độ xây dựng là 90%. Đường Nguyễn Văn A là đường bê tông nhựa, có độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15 m. Thửa đất cần định giá X có khoảng cách đến trung tâm hành chính thị trấn là 600 m; gần chợ, trường học, bệnh viện; nằm trong khu vực cấp thoát nước tốt; cấp điện ổn định; hiện trạng môi trường, an ninh tốt.

2. Xác định giá đất của thửa đất cần định giá

2.1. Khảo sát, thu thập thông tin của thửa đất so sánh

Khảo sát thị trường, thu thập được thông tin về giá đất của 03 thửa đất ở tại đô thị đã chuyển nhượng thành công trong khoảng thời gian không quá 24 tháng tính từ thời điểm định giá đất trở về trước và có khoảng cách gần nhất với thửa đất cần định giá và các yếu tố khác có ảnh hưởng đến giá đất so với thửa đất cần định giá.

Thông tin của thửa đất cần định giá và các thửa đất so sánh thu thập được cụ thể như sau:

TTYếu tốso sánhThửa đất cầnđịnh giá XThửa đấtso sánh số 1Thửa đấtso sánh số 2Thửa đấtso sánh số 3
1Mục đích sử dụngĐất ở tại đô thịĐất ở tại đô thịĐất ở tại đô thịĐất ở tại đô thị
2Thời hạn sử dụng đấtLâu dàiLâu dàiLâu dàiLâu dài
3Vị trí, địa điểmTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 600mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A cách thửa đất định giá khoảng 100m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 500mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B, cách thửa đất định giá khoảng 300m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 700mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C, cách thửa đất định giá khoảng 500m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 800m
4Thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giáThời điểm định giá ngày 10 tháng 10 năm 2023Ngày 05 tháng 10 năm 2023Ngày 19 tháng 5 năm 2022Ngày 08 tháng 3 năm 2022
5Giao thôngĐường bê tông nhựa, độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15mTiếp giáp 2 đường; đường bê tông nhựa, độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15m và 6mĐường bê tông nhựa, độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 12mĐường bê tông nhựa, độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15m
6Quy mô, kích thước, diện tích, hình thể
– Diện tích100 m2120 m2110 m2100 m2
– Mặt tiền5 m6 m5 m5 m
– Chiều sâu20 m20 m22 m20 m
– Hình thểVuông vắnKhông vuông vắnVuông vắnVuông vắn
7Tài sản gắn liền với đấtKhông có tài sản gắn liền với đấtKhông có tài sản gắn liền với đấtKhông có tài sản gắn liền với đấtCông trình xây dựng cao 2 tầng; diện tích xây dựng 90m2; tổng diện tích sàn xây dựng 180m2; giá trị hao mòn của công trình khoảng 20%.
8Tính pháp lý về quyền sử dụng đấtCó GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCó GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCó GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCó GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
9Chỉ tiêu quy hoạch xây dựng được duyệt– Mật độ xây dựng: 90%;- ….– Mật độ xây dựng: 90%;- ….– Mật độ xây dựng: 90%;- ….– Mật độ xây dựng: 90%;- ….
10Hiện trạng các yếu tố hạ tầng– Khu vực cấp thoát nước tốt;- Cấp điện ổn định;- …– Khu vực cấp thoát nước tốt;- Cấp điện ổn định;- …– Khu vực cấp thoát nước tốt;- Cấp điện ổn định;- …– Khu vực cấp thoát nước tốt;- Cấp điện ổn định;- …
11Hiện trạng môi trường, an ninhTốtTốtTốtTốt
12Giá trị thửa đất, thửa đất có tài sản gắn liền với đất chuyển nhượng, trúng đấu giá (đồng)5.160.000.0004.180.000.0005.000.000.000

2.2. Xác định giá trị hiện tại tài sản gắn liền với đất của thửa đất so sánh số 3:

Căn cứ vào suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà 2 tầng mái bằng có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương với tài sản gắn liền với đất của thửa đất so sánh số 3 tại thời điểm định giá là 7.500.000 đồng/m2, giá trị xây dựng mới của công trình xây dựng gắn liền với thửa đất so sánh số 3 tại thời điểm định giá đất là:

180 m2 x 7.500.000 đồng/ m2 = 1.350.000.000 đồng.

Giá trị hao mòn = 1.350.000.000 đồng x 20% = 270.000.000 đồng.

Giá trị hiện tại của tài sản gắn liền với đất của thửa đất so sánh số 3 là:

1.350.000.000 đồng – 270.000.000 đồng = 1.080.000.000 đồng.

2.3. Xác định giá đất của thửa đất so sánh số 3

Giá đất của thửa đất so sánh số 3 là:

5.000.000.000 đồng – 1.080.000.000 đồng=39.200.000 đồng/m2
100 m2

2.4. Điều chỉnh giá của các thửa đất so sánh, xác định giá đất ước tính của thửa đất cần định giá, giá đất của thửa đất cần định giá

a) Qua khảo sát thị trường, thu thập thông tin, điều chỉnh tỷ lệ đối với từng yếu tố ảnh hưởng đến giá đất do đơn vị xác định giá đất đề xuất như sau:

– Thửa đất có khoảng cách đến trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 600m kém thuận lợi hơn thửa đất có khoảng cách 500m là 1%, thuận lợi hơn thửa đất có khoảng cách 700m là 3%, thuận lợi hơn thửa đất có khoảng cách 800m là 5%.

– Thửa đất có độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15m thuận lợi hơn thửa đất có độ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 12m là 5%.

– Thửa đất tiếp giáp một đường kém thuận lợi hơn thửa đất tiếp giáp hai đường là 10%.

– Thửa đất có diện tích 100m2 thuận lợi hơn thửa đất có diện tích 110 m2 là 1%, thuận lợi hơn thửa đất có diện tích 120m2 là 2%.

– Thửa đất có mặt tiền 6m thuận lợi hơn thửa đất có mặt tiền 5m là 5%.

– Thửa đất có chiều sâu 20m thuận lợi hơn thửa đất có chiều sâu 22m là 2%.

– Thửa đất vuông vắn thuận lợi hơn thửa đất không vuông vắn là 5%.

– Thửa đất ở khu vực cấp thoát nước tốt thuận lợi hơn thửa đất ở khu vực cấp thoát nước trung bình là 2%.

b) Việc điều chỉnh giá của các thửa đất so sánh, xác định giá đất ước tính của thửa đất cần định giá, giá đất của thửa đất cần định giá được thực hiện theo bảng sau:

TTYếu tố so sánhThửa đất cần định giá XThửa đất so sánh số 1Thửa đất so sánh số 2Thửa đất so sánh số 3
1Diện tích100 m2120 m2110 m2100 m2
2Giá trị thửa đất, thửa đất có tài sản gắn liền với đất chuyển nhượng, trúng đấu giá (đồng)5.160.000.0004.180.000.0005.000.000.000
3Xác định giá trị hiện tại tài sản gắn liền với đất (đồng)1.080.000.000
4Giá trị quyền sử dụng đất chuyển nhượng/ trúng đấu giá (đồng)5.160.000.0004.180.000.0003.920.000.000
5Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá (đồng/m2)43.000.00038.000.00039.200.000
6Điều chỉnh giá của thửa đất so sánh
6.1Vị tríTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện 600 mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn A cách thửa đất định giá khoảng 100m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện500 mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn B, cách thửa đất định giá khoảng 300m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện700 mTiếp giáp mặt đường Nguyễn Văn C, cách thửa đất định giá khoảng 500m; cách trung tâm hành chính, chợ, trường học, bệnh viện800 m
Tỷ lệ100%101%97%95%
Tỷ lệ điều chỉnh-0,99%3,09%5,26%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)-425.7431.175.2582.063.158
6.2Giao thông
6.2.1Độ rộng đườngĐộ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15 mĐộ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15 mĐộ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 12 mĐộ rộng đường (bao gồm cả vỉa hè) là 15 m
Tỷ lệ100%100%95%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%5,26%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)02.000.0000
6.2.2Loại đườngĐường bê tông nhựaĐường bê tông nhựaĐường bê tông nhựaĐường bê tông nhựa
Tỷ lệ100%100%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)000
6.2.3Số mặt đường tiếp giápTiếp giáp một mặt đườngTiếp giáp hai mặt đườngTiếp giáp một mặt đườngTiếp giáp một mặt đường
Tỷ lệ100%110%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh-9,09%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)-3.909.09100
6.3Diện tích100 m2120 m2110 m2100 m2
Tỷ lệ100%98%99%100%
Tỷ lệ điều chỉnh2,04%1,01%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)877.551383.8380
6.4Mặt tiền5 m6 m5 m5 m
Tỷ lệ100%105%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh-4,76%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)-2.047.61900
6.5Chiều sâu20 m20 m22 m20 m
Tỷ lệ100%100%98%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%2,04%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)0775.5100
6.6Hình thểVuông vắnKhông vuông vắnVuông vắnVuông vắn
Tỷ lệ100%95%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh5,26%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)2.263.15800
6.7Chỉ tiêu quy hoạch xây dựng được duyệtMật độ xây dựng 90%Mật độ xây dựng 90%Mật độ xây dựng 90%Mật độ xây dựng 90%
Tỷ lệ100%100%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)000
6.8Hiện trạng các yếu tố hạ tầngKhu vực cấp thoát nước tốt; cấp điện ổn địnhKhu vực cấp thoát nước tốt; cấp điện ổn địnhKhu vực cấp thoát nước trung bình; cấp điện ổn địnhKhu vực cấp thoát nước tốt; cấp điện ổn định
Tỷ lệ100%100%98%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%2,04%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)0775.5100
6.9Hiện trạng môi trường, an ninhTốtTốtTốtTốt
Tỷ lệ100%100%100%100%
Tỷ lệ điều chỉnh0,00%0,00%0,00%
Mức điều chỉnh (đồng/m2)000
7Giá đất ước tính của thửa đất cần định giá theo từng thửa đất so sánh (đồng/m2)39.758.25643.110.11741.263.158
Giá đất của thửa đất cần định giá (đồng/m2)41.377.177
Tỷ lệ chênh lệch giữa giá đất của thửa đất cần định giá với giá đất ước tính theo thửa đất so sánh4,07%-4,02%0,28%

Kết luận: Giá đất của thửa đất cần định giá (làm tròn) là 41.377.000 đồng/m2.

Leave A Comment